Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp
Hôm nay hãy cùng Sách tiếng Nhật 100 học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp.
1. 産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp
2. インダクタンス : Biến thế
3. カップリングコンデンサ: Tụ điện
4. コイル: Cuộn dây đồng
5. コンデンサ: Linh kiện, tụ
6. コンセント: Phích cắm
7. 速さ: Sự nhanh chóng
8. でんば/電場: Điện trường
9. でんばのつよさ/電場の強さ: Cường độ điện trường
10. でんばのおおきさ/電場の大きさ: Độ lớn của điện trường
11. いどう/移動: Di động
12. げんし/原子: Nguyên tử
13. しつりょう/質量: Chất lượng
14. しょうとつ/衝突: Xung khắc
15. でんあつ/電圧: Điện áp
16. エネルギー: Năng lượng
17. はってん/発展: Phát triển
18. こくないのさんぎょう/国内の産業: Ngành công nghiệp trong nước
19. こうぎょうか/工業化: Công nghiệp hóa
20. あそびくるま/遊び車: Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nội thất
21. 穴あけく: Khoan lỗ
22. あっしゅくコイルばね/圧縮コイルばね: Sự đàn hồi cuộn dây nén hoặc lò xo cuộn nén
23. あっしゅくくうき/圧縮空気: Khí nén, khí ép
24. あつりょくせいぎょべ/圧力制御弁: Van điều chỉnh điện áp
25. あつりょくスイッチ/圧力スイッチ: Công tắc điện áp
26. ついか/追加: Sự thêm vào
27. あつりょくかく/圧力角: Góc chịu áp lực, góc ép
28. あつでんげんしょう/圧電現象: Hiện tượng áp điện
29. あっしゅくりょく/圧縮力: Lực áp điện
30. せいさん/生産: Sản xuất
31. たいりょうせいさん/大量生産: Sản xuất hàng loạt
32. しょうひ/消費: Tiêu dùng
33. かいはつ/開発: Khai thác và phát triển
34. かんり/管理: Quản lý
35. けんせつ/建設: Xây dựng
36. けんちく/建築: Kiến trúc
37. せきゆ/石油: Dầu mỏ
38. せきたん/石炭: Than đá
39. かがくぎじゅつのしんぽ/科学技術の進歩: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
39. バイオぎじゅつ/バイオ技術: Công nghệ sinh học
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng
40. うんてんする/運転する: Vận hành
41. ていしする/停止する: Đình chỉ
42. じどう/自動: Tự động
43. ぶひんをくみたてる/部品を組み立てる: Lắp ráp linh kiện
44. エンジン: Động cơ
45. モーター: Mô tơ
46. せいのう/性能: Tính năng
47. きのう/機能: Chức năng
48. とっきょ/特許: Bằng sáng chế
49. ろうどうさいがい/労働災害: Tai nạn lao động
50. かいがいびょう/公害病: Bệnh do ô nhiễm
51. せんいこうぎょう/ 繊維工業: Ngành công nghiệp dệt
52. かいうんぎょう/海運業: Ngành công nghiệp hàng hải
53. シルクさんぎょう/シルク産業: Ngành công nghiệp tơ lụa
54. てっこうぎょう/鉄鋼業: Ngành công nghiệp thép
55. こうざんぎょう/鉱山業: Ngành công nghiệp mỏ
56. かこうさんぎょう/加工産業: Ngành công nghiệp chế biến
57. アセンブリこうぎょう/アセンブリ工業: Ngành công nghiệp lắp ráp
58. じゅうこうぎょう/重工業: Ngành công nghiệp nặng
59. けいこうぎょう/軽工業: Ngành công nghiệp nhẹ
60. すそのさんぎょう/裾野産業: Ngành công nghiệp hỗ trợ
>>> Xem thêm: Có nên chọn sách Mimikara Oboeru Từ vựng N1?
61. あつさ/厚さ: Độ dày
62. アナログかいろ /アナログ回路: Vòng tương tự, vòng điện toán
63. アナログコンピューター: Máy điện toán (sử dụng các định lượng vật lý để thể hiện con số)
64. アナログしんごう/アナログ信号: Tín hiệu tương tự
65. あぶらあな/油穴: Lỗ dầu, miệng ống dầu
66. あぶらといし/油砥石: Đá mài dầu
67. あぶらみぞ/油溝: Đường rãnh dầu
68. あらけずり/荒削り: Gia công, gọt giũa, mài
69. あらめ/荒目: Vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợp phá
70. アルミニウム: Nhôm (chất nhôm)
71. あわだち/泡立ち: Sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt
72. あんぜんたいさく/安全対策: Đối sách an toàn
73. あんぜんそうち/安全装置: Thiết bị an toàn
74. あんぜんけいすう/安全係数: Hệ số an toàn, nhân tố an toàn
75. あんぜんギャップ/安全ギャップ: Độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cách an toàn
76. アンギュラたまじくう/アンギュラ玉軸受: Ổ bi cứng
77. でんい/電位: Điện thế
78. でんし/電子: Điện tử
79. でんか/電荷: Sự nạp điện
80. きんぞく/金属: Kim loại
81. ふきょく/負極: Điện cực âm
82. せいきょく/正極: Điện cực dương
83. でんげん/電源: Nguồn điện
84. ぶんし/分子: Phân tử
85. ぶっしつ/物質: Vật chất
86. でんかいえき/電解液: Dung dịch điện
87. はんどうたい/半導体: Chất bán dẫn
88. せいこう/正孔: Lỗ trống
89. ほうこう/方向: Hướng
90. だんめん/段面: Mặt cắt ngang
91. ほうそく/法則: Định luật và quy luật
92. あつりょくそんしつ/圧力損失: Tổn hao áp lực
93. 燃料/ねんりょう: Nhiên liệu
94. 電力/でんりょく: Điện năng
95. ラジオペンチ: Kìm vặn
96. システムオンチップ: Hệ thống của chip
97. テスタ: Dụng cụ thử điện
98. USB メモリ: Bộ nhớ USB
99. あいず/合図: Dấu hiệu, tín hiệu
100. あかちんさいがい/赤チン災害: Chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ
>>> Xem thêm: Học tiếng Nhật một cách hiệu quả bằng YOUTUBE
101. あかチン/赤チン: Thuốc đỏ
102. あえん/亜鉛: Kẽm, mạ kẽm
103. あくえいきょう/悪影響: Ảnh hưởng xấu
104. アクセプタ: Chất nhận, (vật lý, hóa học)
105. アクチュエータ: Chất kích thích, khởi động, kích động
106. AC アダプター : Cục đổi nguồn
107. フレーム: Cái khung, gọng
108. はんだ: Que hàn
109. オーム: Đơn vị đo điện trở
110. オートレンジ: Đồng hồ đo điện
Hi vọng 110 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp có thể giúp ích cho bạn.
Sách tiếng Nhật 100 chúc các bạn thành công trên con đường Nhật ngữ!
🎁 CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT "KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT"
>>> List sách luyện đề thi năng lực tiếng Nhật JLPT tất cả cấp độ
>>> Những cuốn sách nhất định phải biết khi học tiếng Nhật
>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100 <<<
🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày
🔶 FREESHIP với đơn hàng từ 379k
🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)
Để lại bình luận