Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp – Sách 100

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp

Ngày đăng: 06/08/2020 - Người đăng: Tạ Ngọc Trâm

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp




Hôm nay hãy cùng Sách tiếng Nhật 100 học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp.



1産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp


2インダクタンス : Biến thế


3. カップリングコンデンサ: Tụ điện


4. コイル: Cuộn dây đồng


5. コンデンサ: Linh kiện, tụ


6. コンセント: Phích cắm


7. 速さ: Sự nhanh chóng


8. でんば/電場: Điện trường


9. でんばのつよさ/電場の強さ: Cường độ điện trường


10. でんばのおおきさ/電場の大きさ: Độ lớn của điện trường


11. いどう/移動: Di động


12. げんし/原子: Nguyên tử


13. しつりょう/質量: Chất lượng


14. しょうとつ/衝突: Xung khắc


15. でんあつ/電圧: Điện áp


16. エネルギー: Năng lượng


17. はってん/発展: Phát triển


18. こくないのさんぎょう/国内の産業:  Ngành công nghiệp trong nước


19. こうぎょうか/工業化: Công nghiệp hóa


20. あそびくるま/遊び車: Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng


>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nội thất


21. 穴あけく: Khoan lỗ


22. あっしゅくコイルばね/圧縮コイルばね: Sự đàn hồi cuộn dây nén hoặc lò xo cuộn nén


23. あっしゅくくうき/圧縮空気: Khí nén, khí ép


24. あつりょくせいぎょべ/圧力制御弁: Van điều chỉnh điện áp


25. あつりょくスイッチ/圧力スイッチ: Công tắc điện áp


26. ついか/追加: Sự thêm vào


27. あつりょくかく/圧力角: Góc chịu áp lực, góc ép


28. あつでんげんしょう/圧電現象: Hiện tượng áp điện


29. あっしゅくりょく/圧縮力: Lực áp điện


30. せいさん/生産: Sản xuất


31. たいりょうせいさん/大量生産: Sản xuất hàng loạt


32. しょうひ/消費: Tiêu dùng


33. かいはつ/開発: Khai thác và phát triển


34. かんり/管理: Quản lý


35. けんせつ/建設: Xây dựng


36. けんちく/建築: Kiến trúc


37. せきゆ/石油: Dầu mỏ


38. せきたん/石炭: Than đá


39. かがくぎじゅつのしんぽ/科学技術の進歩: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật


39. バイオぎじゅつ/バイオ技術: Công nghệ sinh học


>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng


40. うんてんする/運転する: Vận hành


41. ていしする/停止する:  Đình chỉ


42. じどう/自動: Tự động


43. ぶひんをくみたてる/部品を組み立てる: Lắp ráp linh kiện


44. エンジン: Động cơ


45. モーター: Mô tơ


46. せいのう/性能: Tính năng


47. きのう/機能: Chức năng


48. とっきょ/特許: Bằng sáng chế


49. ろうどうさいがい/労働災害: Tai nạn lao động


50. かいがいびょう/公害病: Bệnh do ô nhiễm


51. せんいこうぎょう/ 繊維工業: Ngành công nghiệp dệt


52. かいうんぎょう/海運業: Ngành công nghiệp hàng hải


53. シルクさんぎょう/シルク産業: Ngành công nghiệp tơ lụa


54. てっこうぎょう/鉄鋼業: Ngành công nghiệp thép


55. こうざんぎょう/鉱山業: Ngành công nghiệp mỏ


56. かこうさんぎょう/加工産業: Ngành công nghiệp chế biến


57. アセンブリこうぎょう/アセンブリ工業: Ngành công nghiệp lắp ráp


58. じゅうこうぎょう/重工業: Ngành công nghiệp nặng


59. けいこうぎょう/軽工業: Ngành công nghiệp nhẹ


60. すそのさんぎょう/裾野産業: Ngành công nghiệp hỗ trợ


>>> Xem thêm: Có nên chọn sách Mimikara Oboeru Từ vựng N1?



61. あつさ/厚さ: Độ dày


62. アナログかいろ /アナログ回路: Vòng tương tự, vòng điện toán


63. アナログコンピューター: Máy điện toán (sử dụng các định lượng vật lý để thể hiện con số)


64. アナログしんごう/アナログ信号: Tín hiệu tương tự


65. あぶらあな/油穴: Lỗ dầu, miệng ống dầu


66. あぶらといし/油砥石: Đá mài dầu


67. あぶらみぞ/油溝: Đường rãnh dầu


68. あらけずり/荒削り: Gia công, gọt giũa, mài


69. あらめ/荒目: Vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợp phá


70. アルミニウム: Nhôm (chất nhôm)


71. あわだち/泡立ち: Sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt


72. あんぜんたいさく/安全対策: Đối sách an toàn


73. あんぜんそうち/安全装置: Thiết bị an toàn


74. あんぜんけいすう/安全係数: Hệ số an toàn, nhân tố an toàn


75. あんぜんギャップ/安全ギャップ: Độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cách an toàn


76. アンギュラたまじくう/アンギュラ玉軸受: Ổ bi cứng


77. でんい/電位: Điện thế


78. でんし/電子: Điện tử


79. でんか/電荷: Sự nạp điện


80. きんぞく/金属: Kim loại


81. ふきょく/負極: Điện cực âm


82. せいきょく/正極: Điện cực dương


83. でんげん/電源: Nguồn điện


84. ぶんし/分子: Phân tử


85. ぶっしつ/物質: Vật chất


86. でんかいえき/電解液: Dung dịch điện


87. はんどうたい/半導体: Chất bán dẫn


88. せいこう/正孔: Lỗ trống


89. ほうこう/方向: Hướng


90. だんめん/段面: Mặt cắt ngang


91. ほうそく/法則: Định luật và quy luật


92. あつりょくそんしつ/圧力損失: Tổn hao áp lực


93. 燃料/ねんりょう: Nhiên liệu


94. 電力/でんりょく: Điện năng


95. ラジオペンチ: Kìm vặn


96. システムオンチップ: Hệ thống của chip


97. テスタ: Dụng cụ thử điện


98. USB メモリ: Bộ nhớ USB


99. あいず/合図: Dấu hiệu, tín hiệu


100. あかちんさいがい/赤チン災害: Chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ



>>> Xem thêm: Học tiếng Nhật một cách hiệu quả bằng YOUTUBE



101. あかチン/赤チン: Thuốc đỏ


102. あえん/亜鉛: Kẽm, mạ kẽm


103. あくえいきょう/悪影響: Ảnh hưởng xấu


104. アクセプタ: Chất nhận, (vật lý, hóa học)


105. アクチュエータ: Chất kích thích, khởi động,  kích động


106. AC アダプター : Cục đổi nguồn


107. フレーム: Cái khung, gọng


108. はんだ: Que hàn


109. オーム: Đơn vị đo điện trở


110. オートレンジ: Đồng hồ đo điện

 

Hi vọng 110 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp có thể giúp ích cho bạn.


Sách tiếng Nhật 100 chúc các bạn thành công trên con đường Nhật ngữ!


🎁 CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT "KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT" 

🎁 TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT FREE

>>> List sách luyện đề thi năng lực tiếng Nhật JLPT tất cả cấp độ

>>> Những cuốn sách nhất định phải biết khi học tiếng Nhật


>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100 <<<

🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày

🔶 FREESHIP với đơn hàng từ 379k

🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)




Để lại bình luận