Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Nhiếp ảnh – Sách 100

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Nhiếp ảnh

Ngày đăng: 11/05/2021 - Người đăng: Tạ Ngọc Trâm

Từ vựng chuyên ngành Nhiếp ảnh


từ vựng tiếng nhật chuyên ngành nhiếp ảnh


       Ngày nay, nghệ thuật nhiếp ảnh thâm nhập vào hầu hết các lĩnh vực trong cuộc sống. Trong bảo tàng, những bức ảnh chỉ xếp sau những tác phẩm hội họa. Ảnh đóng vai trò quan trọng trong các lĩnh vực báo chí, xuất bản, quảng cáo v.v...                  

        Không chỉ ở Việt Nam mà ở bất kỳ đất nước nào, ta cũng có thể thấy sự phát triển của nghề nhiếp ảnh hay còn gọi là photographer. Nhật Bản cũng là một trong số những nước có nền đào tạo xuất sắc chuyên ngành này, chính vì vậy mà không ít du học sinh đã chọn Nhật Bản là nơi học tập và phát triển đam mê nhiếp ảnh của mình. 


Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật có liên quan đến chuyên ngành nhiếp ảnh:


1. Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhiếp ảnh



STT

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

1

写真学科

Shashin gakka

Chuyên ngành nhiếp ảnh

2

映像学科

Eizo gakka

Khoa hình ảnh (tạo hình cho phim, truyền hình,..)

3

写真コミュニケーション学科

Shashin komyunikēshon gakka

Khoa truyền thông ảnh

4

映像クリエーション学科

Eizō kuriēshon gakka

Khoa tạo video

5

デザイン・アート学科

Dezain āto gakka

Khoa thiết kế

6

コース

Kōsu

Khóa học

7

デジタル

Dejitaru

Kỹ thuật số

8

写真技能士 

Shashin ginō-shi

Kỹ thuật viên ảnh

9

写真

shashin

Bức ảnh

10

撮影

Satsuei

Chụp ảnh, quay phim

11

カメラ

camera

Máy ảnh

12

撮る

toru

Chụp ảnh

13

カメラマン

Camera man

Nhiếp ảnh gia

14

フォトグラファー

fotogurafā

Nhiếp ảnh gia, thợ chụp ảnh

15

写真家

Shashin ka

Nhiếp ảnh gia

16

ブライダルカメラマン 

Buraidaru kameraman

Thợ chụp ảnh cưới

17

イベントフォトグラファー 

Ibentofotogurafā 

Nhiếp ảnh gia cho các sự kiện

18

コマーシャルフォトグラファー

Komāsharu fotogurafā

Nhiếp ảnh gia thương mại

19

出版社カメラマン

shuppansha kameraman

Nhiếp ảnh gia cho các nhà xuất bản

20

風景フォトグラファー

fuukei fotogurafaa

Nhiếp ảnh gia phong cảnh

21

アートフォトグラファー

ātofotogurafā

Nhiếp ảnh gia nghệ thuật

22

スタジオフォトグラファー

sutajiofotogurafā

Nhiếp ảnh gia studio

23

ファッションフォトグラファー

Fasshon fotogurafā

Nhiếp ảnh gia thời trang

24

建築カメラマン

Kenchiku kameraman

Nhiếp ảnh gia kiến trúc

25

新聞社カメラマン

Shinbunsha kameraman

Phóng viên ảnh

26

写真材料卸商社 

Shashin zairyō oroshi shōsha

Công ty cung cấp các dụng cụ, vật liệu phục vụ cho nhiếp ảnh 

27

写真を洗う

shashin o arau

Rửa ảnh

28

写真展

Shashin ten

Triển lãm ảnh

29

プロモーション写真

puromōshon shashin

Ảnh quảng cáo

30

結婚式の写真

kekkonshiki no shashin

Ảnh cưới

31

記念写真

Kinen shashin

Ảnh kỉ niệm

32

場面

bamen

Bối cảnh chụp hình

33

外で撮影

soto de satsuei

Chụp hình ngoại cảnh

34

写真スタジオ

shashin sutajio

Tiệm chụp ảnh

35

撮影スタート

satsuei sutāto

Nút bắt đầu chụp hình

36

カード写真

kādo shashin

Chụp ảnh thẻ

37

自撮り

jidori

Chụp hình tự sướng

38

フォトショップ

foto shoppu

Sửa ảnh

39

写真モデル

shashin moderu

Người mẫu ảnh

40

すぐに写真を撮る

sugu ni shashin wo toru

Chụp ảnh lấy ngay

41

写真なし

shashin nashi

Cấm chụp ảnh

42

暗室カメラ

Anshitsu camera

Camera chụp trong phòng tối



2. Các trường học đào tạo chuyên ngành nhiếp ảnh nổi tiếng ở Nhật


  Dưới đây là tên và website của một số trường đào tạo nhiếp ảnh nổi tiếng ở Nhật:


- Trường senmon Nghệ thuật Nhiếp ảnh Nippon:

https://npi.ac.jp/


trường senmon nghệ thuật nhiếp ảnh nippon



- Trường cao đẳng Nhiếp ảnh Tokyo:

https://tcp.ac.jp/


trường cao đẳng nhiếp ảnh tokyo



- Trường senmon Nhiếp ảnh Shasen:

https://www.shasen.ac.jp/index.php


trường senmon nhiếp ảnh shasen



3. Một số mẫu câu hội thoại thường dùng


- このカメラはいくらですか? 

(kono kamera wa ikura desu ka?)

Cái máy ảnh này bao nhiêu tiền?


- カメラを買う上で何留意しなければなりませんか? 

(kamera wo kau ue de ryuui shinakereba narimasen ka?)

Khi mua máy ảnh cần lưu ý điều gì


- 写真はいつできますか ? 

(shashin wa itsu dekimasu ka?)

 Ảnh của tôi bao giờ thì xong ?


- 写真を見せてください。

(shashin wo misete kudasai)

Cho tôi xem ảnh nào.


- 写真を撮ってもいいですか?

(shashin wo totte mo ii desu ka?)

Tôi có thể chụp ảnh không?


- ここで写真を撮らないでください。

(koko de shashin wo toranaide kudasai)

Xin đừng chụp ảnh ở đây.

  


 Nhiếp ảnh là một chuyên ngành rất thú vị và đa dạng. Nghề nhiếp ảnh hiện nay và trong tương lai sẽ tiếp tục phát triển, đồng nghĩa với cơ hội việc làm của ngành nghề này sẽ rất rộng mở.

Đặc biệt nếu được đào tạo trong môi trường chuyên nghiệp như Nhật Bản, cơ hội việc làm sẽ tăng cao hơn nữa. Vì vậy, nếu bạn có điều kiện phù hợp thì Nhật Bản chính là một lựa chọn đúng đắn cho việc phát triển chuyên ngành nhiếp ảnh. 

 

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí


Sách tiếng Nhật 100 chúc các bạn thành công trên con đường Nhật ngữ!


🎁 CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT "KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT" 

🎁 TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT FREE

>>> Hướng dẫn giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật (bản chi tiết)

>>> Trọn bộ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề (PDF)


>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100 <<<

🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày

🔶 FREE SHIP với đơn hàng từ 379k

🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)



5

(1 đánh giá)

Để lại bình luận