Tổng hợp các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Nhật
Mỗi ngày là một bài mới. Việc học tiếng nước ngoài là công cuộc/ hành trình tích góp lâu dài và cố gắng mỗi ngày. Đối với tiếng Nhật - tiếng ngoại ngữ khó cấp cao lại còn đòi hỏi sự phấn đấu và đấu tranh gấp 10.
Sách tiếng Nhật 100 cùng với các bạn học Nhật ngữ tiếp tục những tuần bổ sung vốn từ mới và củng cố lại những kiến thức cũ. Sách 100 khuyên bạn hãy cố gắng học tập theo một cách phù hợp với bản thân và thông minh nhất có thể.
Phương thức học từ mà sách tiếng Nhật 100 nghĩ các bạn nên làm là vừa học từ vừa tập đặt câu, vừa nói ra thành tiếng và ôn đi ôn lại nhiều lần. Điều đó sẽ cải thiện được các kĩ năng và khả năng lưu lại từ rất tốt cho các bạn học Nhật ngữ.
Tuần này, sách 100 sẽ giới thiệu và tổng hợp các từ vựng về nghề nghiệp thường thấy trong tiếng Nhật.
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa |
1 | きょうし | 教師 | Ngành giáo viên |
2 | かしゅ | 歌手 | Ca sỹ |
3 | さっか | 作家 | Nhà văn |
4 | かがくしゃ | 科学者 | Nhà khoa học |
5 | けいかん | 警官 | Cảnh sát |
6 | いしゃ | 医者 | Bác sỹ |
7 | はいしゃ | 歯医者 | Nha sỹ |
8 | かんごし | 看護婦 | Y tá |
9 | のうみん | 農民 | Nông dân |
10 | けんちくか | 建築家 | Kiến trúc sư |
11 | べんごし | 弁護士 | Luật sư |
12 | りょうし | 漁師 | Ngư dân |
13 | ちょうりし | 調理師 | Đầu bếp |
14 | びようし | 美容師 | Thợ cắt tóc |
15 | かいけいし | 会計士 | Kế toán |
Bảng từ vựng 1
Xem thêm: Tổng hợp các từ vựng về trường học trong tiếng Nhật
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa |
1 | けいびいん | 警備員 | Bảo vệ |
2 | ぎんこういん | 銀行員 | NV ngân hàng |
3 | しゃいん | 社員 | NV công ty |
4 | てんいん | 店員 | NV cửa hàng |
5 | えきいん | 駅員 | NV nhà ga |
6 | がか | 画家 | Họa sỹ |
7 | しゃしんか | 写真家 | nhiếp ảnh gia |
8 | ぐんじん | 軍人 | Người lính |
9 | だいく | 大工 | Thợ mộc |
10 | ジャーナリスト | nhà báo | |
11 | コック | đầu bếp | |
12 | サラリーマン | nhân viên | |
13 | タイピスト | NV đánh máy | |
14 | パイロット | Phi công | |
15 | エンジニア | Kỹ sư | |
16 | スチュワーデス | Tiếp viên hàng không |
Bảng từ vựng 2
>>> Xem thêm: Những mẫu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong đời sống hàng ngày
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa |
1 | ゆうびんはいたつ | 郵便配達 | Người đưa thư |
2 | うちゅうひこうし | 宇宙飛行士 | Phi hành gia |
3 | しょうぼうし | 消防士 | Lính cứu hỏa |
4 | はけんしゃいん | 派遣社員 | Công nhân tạm thời |
5 | さいばんけん | 裁判権 | Quan tòa |
6 | したてや | 仕立て屋 | Thợ may |
7 | せいじか | 政治家 | Chính trị gia |
8 | うんてんしゅ | 運転手 | Lái xe |
9 | えんそうか | 演奏家 | Người biểu diễn |
10 | えんぜつか | 演説家 | Diễn giả |
11 | うらないし | 占い師 | Thầy bói |
12 | けんきゅういん | 研究員 | Nhà nghiên cứu |
13 | たんてい | 探偵 | Thám tử |
14 | ふどうさんぎょうしゃ | 不動産業者 | Kinh doanh bất động sản |
15 | むしょくしゃ | 無職者 | Người thất nghiệp |
Bảng từ vựng 3
Sách tiếng Nhật 100 mong rằng thông qua bài viết tổng hợp về các từ vựng nghề nghiệp thường gặp trong tiếng Nhật, các bạn có thể nhặt nhạnh và thu lượm những từ mới hay ôn lại được những từ cũ. Hãy cố gắng học tập thật chăm chỉ và nhận lại những kết quả xứng đáng với những nỗ lực mà các bạn đã bỏ ra.
Chúc các bạn thành công trên con đường Nhật ngữ!
🎁 CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT "KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT"
>>> Học tiếng Nhật dễ dàng với tập hợp sổ tay thông minh
>>> 7 TIPS học và nhớ Từ vựng tiếng Nhật tuyệt đỉnh cần biết
>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100<<<
🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày
🔶 FREE SHIP với đơn hàng từ 379k
🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)
Để lại bình luận