Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT) - Phần 1 – Sách 100

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT) - Phần 1

Ngày đăng: 09/07/2020 - Người đăng: Tạ Ngọc Trâm

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT) - Phần 1 




Thời đại công nghệ 4.0 phát triển, ngành IT trở thành ngành vô cùng quan trọng. Hôm nay hãy cùng Sách tiếng Nhật 100 học các từ vựng về chuyên ngành công nghệ thông tin (IT) đang rất hot này nhé!



1. Kiến thức cơ bản:



エドサック:  EDSAC (Bộ tính toán tự động bộ nhớ trì hoãn điện tử)


エニアック :  Máy tính ENIAC


ユーエスビーメモリ:  Bộ nhớ USB


アイコン: Icon


アナログ: Analog


アバカス: Abacus, bàn tính


アプリケーション: Ứng dụng


エクスプローラー: Trình duyệt Explorer


カレントパス: Đường dẫn hiện hành (Current path)


クリックくする: Click chuột


ジョン・エッカト: John Eckert


ジョン・モークリー: John Mauchly


スーパーコンピュータ: Super computer


スマートフォン: Smart phone


ダブルクリックする: Kích đúp chuột


ツール: Tool (công cụ)


ディレクトリ構造(こうぞう): Cấu trúc thư mục


デジタルコンピュータ: Máy tính kĩ thuật số


ドライブ: Drive


ドライブ名(めい): Tên ổ drive


ネットブック: Netbook


ノイマン型コンピュータ: Máy tính kiểu Neumann


ハードディスク: Đĩa cứng


バックアップ: Sao lưu


パス: Đường dẫn


パスカルの計算機: Máy tính Pascal


ぺリオド: Dấu chấm


ファイル: Tệp, thư mục


フォルダオプション: Tùy chọn thư mục


フロッピーディスク : Đĩa mềm


プログラム内蔵方式(プログラムないぞうほうしき): Chương trình được lưu trữ


ライプニッツの乗算機(ライプニッツのぞうさんき): Máy tính Leibniz


ワークステーション:Trạm làm việc


右ボタンをクリックする:Click chuột phải


左ボタンをクリックする:Click chuột trái


閲覧する(えつらんする):Xem, duyệt


画像(がぞう):Hình ảnh


階層構造(かいそうこうぞう):Cấu trúc hình cây


外部記憶装置(がいぶきおくそうち):Thiết bị nhớ ngoài


拡張子(かくちょうし):Đuôi file


記録媒体(きろくばいたい):Phương tiện ghi


起動(きどう):Khởi động


子供のフォルダ:Thư mục con


親のフォルダ:Thư mục mẹ


詳細設定(しょうさいせってい):Cài đặt chi tiết


専用計算機(せんようけいさんき):Máy tính chuyên dụng


孫のフォルダ:Thư mục cháu


電気機械式(でんききかいしき):Máy tính cơ điện


電子式計算機(でんししきけいさんき):Máy tính điện tử


汎用計算機(はんようけいさんき):Máy tính đa dụng


表計算(ひょうけいさん):Tính toán bảng biểu


表示(ひょうじ):Biểu thị



2. Sử dụng Internet


8対2の法則 (はちたいにのほうそく):Quy luật 8/2


エーエスピー:Nhà cung cấp dịch vụ cung ứng (ASP)


エイジャックス:JavaScript và XML (Ajax)


ブログ:Blog


ジーピーエル:GPL


アールエスエス:Định dạng tập tin (RSS)


エスエヌエス:Mạng xã hội (SNS)


サース:Phần mềm dịch vụ


ユーアールエル:URL


エリック・シュミット:Eric Schmidt


キャラクター:Nhân vật


クラウドコンピューティング:Điện toán đám mây (Cloud computing)


グリッドコンピューティング:Điện toán lưới (Grid computing)


シェアウェア:Phần mềm chia sẻ (Shareware)


ソースコード:Mã nguồn (Source Code)


ネチケット:Phép lịch sự xã giao khi sử dụng mạng (Netiquette)


フリーウェア:Phầm mềm miễn phí (Freeware)


ブラウザ:Trình duyệt (Browser)


ポータルサイト:Cổng thông tin điện tử (Portal site)


レンタル権:Quyền cho thuê


検索(けんさく):Tìm kiếm


個人情報(こじんじょうほう):Thông tin cá nhân


公衆送信権(こうしゅうそうしんけん):Quyền truyền tải công cộng


工業所有権(こうぎょうしょゆうけん):Quyền sở hữu công nghiệp


実行ファイル(じっこうファイル):File thực thi


商標権(しょうひょうけん):Quyền thương hiệu


肖像権(しょうぞうけん):Quyền chân dung


即座(そくざ):Ngay lập tức


知的財産(ちてきざいさん):Tài sản trí tuệ


知的所有権(ちてきしょゆうけん):Quyền sở hữu trí tuệ


著作権(ちょさくけん):Bản quyền


特許権(とっきょけん):Quyền sáng chế


複製権(ふくせいけん):Quyền sao chép


放送権(ほうそうけん):Quyền phát sóng


利用形態(りようけいたい):Hình thức sử dụng


漏洩(ろうえい):Rò rỉ



3. Các thiết bị IT


シーモス:Bộ cảm biến hình ảnh bằng chip (CMOS censor) 


アイシーティー:ICT


エスイーディー:SED


シム:SIM


コンテンツ:Contents


サイマル放送:Phát sóng cùng lúc


セグメント:Phân đoạn (segment)


ハイビジョン:Hình ảnh chất lượng cao


フィルター:Filter


ブロードバンド:Băng rộng


ワンセグ放送:One segment


液晶(えきしょう):Tinh thể lỏng


画素(がそ):Điểm ảnh


情報端末(じょうほうたんまつ):Thiết bị cuối


盗聴(とうちょう):Nghe lén


>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kiến trúc, Xây dựng



4. Công nghệ truyền dữ liệu


エーディーエスエル:ADSL


シーエイーティーヴィ:Truyền hình cáp dây dẫn (CATV)


エフティーティーエイチ:Cáp quang đến tận nhà (FTTH)


アイピー電話 : Điện thoại IP (điện thoại giao thức internet)


アイアールディーエー:Truyền dữ liệu bằng tia hồng ngoại


ピーエルシー: Nối mạng qua hệ thống điện nhà


PLC アダプター:Bộ chuyển đổi (PLC adapter)


ポス:Máy tính tiền (POS)


アールエフアイディー:Công nghệ nhận dạng tần số radio (RFID)


アップロード上り:Tải lên


アンテナ:Ăng ten


ケーブルテレビ:Truyền hình cáp 


ゲードウェイ:Cổng nối 


コスト削減(コストさくげん):Cắt giảm chi phí


ドウンロード下り:Tải xuống


ノイズ:Nhiễu


ハンズフリー:Chế độ rảnh tay


パケット:Gói tin


ホットスポット:Điểm truy cập công cộng (Hostpot)


ユビキタス:Có ở mọi nơi (Ubiquitous) 


ラストワンマイル問題:Vấn đề dặm cuối cùng


ルーター:Router


圧縮方法(あっしゅくほうほう):Phương pháp nén


音声パケット:Gói âm thanh


基幹回線(きかんかいせん):Đường truyền chính


互換性(ごかんせい):Tính tương tác


光ファイバー:Cáp quang


更新(こうしん):Cập nhật


高速通信(こうそくつうしん):Truyền tốc độ cao


高速路(こうそくろ):Đường truyền tốc độ cao


実時間(じつじかん):Thời gian thực


受信機(じゅしんき):Thiết bị thu


長距離電話(ちょうきょりでんわ):Điện thoại đường dài


通信衛星(つうしんえいせい):Vệ tinh truyền thông


通信速度(つうしんそくど):Tốc độ đường truyền


電波干渉(でんぱかんしょう):Nhiễu sóng


発信機(はっしんき):Thiết bị phát


非接触型ICカード(ひせっしょくがたICカード):Thẻ vi mạch không tiếp xúc


非対称(ひたいしょう):Không đối xứng


放送衛星(ほうそうえいせい):Vệ tinh phát sóng


無線通信(むせんつうしん):Truyền dữ liệu không dây


有線通信(ゆうせんつうしん):Truyền dữ liệu có dây



5. Công nghệ internet


二進数(にしんすう):Hệ nhị phân


シージーアイ:Giao tiếp cổng chung (CGI - Common Gateway Interface)


ディーエヌエス:Hệ thống tên miền (DNS - Domain Name System)


エイチティーエムエル:Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML - Hyper Text Markup Language)


エイチティーティーピー:Giao thức truyền tải siêu văn bản (HTTP - Hyper Text Transfer Protocol)


アイピー:Giao thức mạng (IP - Internet Protocol)


アイピーアドレス:Địa chỉ IP


アイエスピー:Nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP - Internet Service Provider)


オーエスアイ:Giao tiếp cổng chung (OSI)


エスイーエム:Tiếp thị bằng công cụ tìm kiếm (SEM - Search Engine Marketing)


エスイーオー:Tối ưu hóa côgn cụ tìm kiếm (SEO - Search Engine Optimization)


ティーシーピー:Giao thức điều khiển truyền vận (TCP - Transmission Control Protocol)


アクセスポイント:Điểm truy cập (Access Point)


アプリケーションソフト:Phần mềm ứng dụng (Application Software)


アプリケーション層(そう):Lớp ứng dụng


グラフィック:Đồ họa


コネクター:Bộ kết nối


サブネットマスク:Mặt nạ mạng con


スタイルシート:Bảng mẫu


セッション層:Lớp phiên


タグ:Tag


データリンク層: Lớp liên kết dữ liệu


トランスポート層:Lớp giao vận


ドメイン名:Tên miền


ドメイン名紛争(ドメインめいふんそう):Tranh chấp tên miền


ネットワーク層:Lớp mạng


バケツリレー:Truyền theo chặng (Bucket Relay)


プレゼンテーション層:Lớp trình diễn (Presentation)


プロキシサーバー:Máy chủ trung gian (Proxy Server)


プロトコル:Giao thức


プロバイダー:Nhà cung cấp dịch vụ (provider)


暗号化(あんごうか):Mã hóa


一覧表(いちらんひょう):Bảng kê


割り当てる(わりあてる):Chia đều


記述言語(きじゅつげんご):Ngôn ngữ đánh dấu


区切る(くぎる):Chia, ngắt


経路制御機器(けいろせいぎょきき):Thiết bị kiểm soát đường truyền


検索エンジン(けんさくエンジン):Động cơ tìm kiếm


周辺機器(しゅうへんきき):Thiết bị ngoại vi


出力結果(しゅつりょくけっか):Kết quả xuất ra


処理言語(しょりげんご):Ngôn ngữ xử lí


人工言語(じんこうげんご):Ngôn ngữ nhân tạo


数字の並び(すうじのならび):Bộ số


整合性(せいごうせい):Tính nhất quán


組み合わせる(くみあわせる):Ghép


抽出(ちゅうしゅつ):Truy xuất


転送(てんそう):Chuyển tiếp


隣接装置(りんせつそうち):Thiết bị lân cận




6.  Internet sử dụng trong thương mại


B to B 企業間(Business to Business きぎょうかん):Giao dịch giữa doanh nghiệp và doanh nghiệp


B to C 企業対消費者(Business to Consumer きぎょうたいしょうひしゃ):Giao dịch giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng


C to C 消費者間(Consumer to Consumer しょうひしゃかん):Người tiêu dùng với người tiêu dùng


シーアールエム:Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)


イーディーアイ:Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)


イーオーエス:Hệ thống đặt hàng điện tử (EOS)


イーコマース:Thương mại điện tử (E- commerce)


オープンループ型:Kiểu mở


クローズドループ型:Kiểu khép kín


オリジネーター:Người khởi đầu, người sáng tạo


オンラインショッピング:Mua hàng trực tuyến


チャージする:Nạp tiền


データマイニング:Khai thác dữ liệu


ネットオークション:Đấu giá qua mạng


バリュー:Giá trị


遠方(えんぽう):Xa


受注(じゅちゅう):Nhận đơn hàng


商品開発(しょうひんかいはつ):Nghiên cứu sản phẩm


中間マージン:Hoa hồng


電子マネー:Tiền điện tử


電子商取引(でんししょうとりひき):Giao dịch thương mại điện tử


匿名(とくめい):Nặc danh



>>> Tổng hợp những mẫu ngữ pháp N2 thường gặp trong đề thi JLPT



7. Mã hóa


デス:Tiêu chuẩn mã hóa dữ liệu (DES - Data Encryption Standard)


アールエスエー:Hệ thống mã khóa công khai RSA


なりすまし:Giả mạo, đánh lừa


スキュタレー暗号:Mã hóa hoán vị


デジタル証明書(デジタルしょうめいしょ):Chứng nhận kĩ thuật số


暗号化(あんごうか):Mã hóa


換字式暗号(かんじしきあんごう):Mã thay thế


関数(かんすう):Hàm số


共通鍵(きょうつうかぎ):Mã khóa chung


共通鍵方式(きょうつうかぎほうしき):Phương thức khóa chung


公開鍵(こうかいかぎ):Mã khóa công khai


公開鍵方式(こうかいかぎほうしき):Phương thức khóa công khai


生成する(せいせいする):Hình thành, tạo thành


素因数(そいんすう):Thừa số nguyên tố


認証(にんしょう):Xác thực


秘密鍵(ひみつかぎ):Mã khóa bí mật


秘密鍵方式(ひみつかぎほうしき):Phương thức khóa bí mật


複合化(ふくごうか):Giải mã


乱数表(らんすうひょう):Bảng số ngẫu nhiên


>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT) - phần 2


Sách tiếng Nhật 100 chúc các bạn thành công!


🎁 CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT "KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT" 

🎁 TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT FREE

>>> Những cuốn sách nhất định phải biết khi học tiếng Nhật

>>> Mua sách học tiếng Nhật online ở Nhật Bản với giá ưu đãi


>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100 <<<

🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày

🔶 FREE SHIP với đơn hàng từ 379k

🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)




Để lại bình luận