Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT) - Phần 1
Thời đại công nghệ 4.0 phát triển, ngành IT trở thành ngành vô cùng quan trọng. Hôm nay hãy cùng Sách tiếng Nhật 100 học các từ vựng về chuyên ngành công nghệ thông tin (IT) đang rất hot này nhé!
1. Kiến thức cơ bản:
エドサック: EDSAC (Bộ tính toán tự động bộ nhớ trì hoãn điện tử)
エニアック : Máy tính ENIAC
ユーエスビーメモリ: Bộ nhớ USB
アイコン: Icon
アナログ: Analog
アバカス: Abacus, bàn tính
アプリケーション: Ứng dụng
エクスプローラー: Trình duyệt Explorer
カレントパス: Đường dẫn hiện hành (Current path)
クリックくする: Click chuột
ジョン・エッカト: John Eckert
ジョン・モークリー: John Mauchly
スーパーコンピュータ: Super computer
スマートフォン: Smart phone
ダブルクリックする: Kích đúp chuột
ツール: Tool (công cụ)
ディレクトリ構造(こうぞう): Cấu trúc thư mục
デジタルコンピュータ: Máy tính kĩ thuật số
ドライブ: Drive
ドライブ名(めい): Tên ổ drive
ネットブック: Netbook
ノイマン型コンピュータ: Máy tính kiểu Neumann
ハードディスク: Đĩa cứng
バックアップ: Sao lưu
パス: Đường dẫn
パスカルの計算機: Máy tính Pascal
ぺリオド: Dấu chấm
ファイル: Tệp, thư mục
フォルダオプション: Tùy chọn thư mục
フロッピーディスク : Đĩa mềm
プログラム内蔵方式(プログラムないぞうほうしき): Chương trình được lưu trữ
ライプニッツの乗算機(ライプニッツのぞうさんき): Máy tính Leibniz
ワークステーション:Trạm làm việc
右ボタンをクリックする:Click chuột phải
左ボタンをクリックする:Click chuột trái
閲覧する(えつらんする):Xem, duyệt
画像(がぞう):Hình ảnh
階層構造(かいそうこうぞう):Cấu trúc hình cây
外部記憶装置(がいぶきおくそうち):Thiết bị nhớ ngoài
拡張子(かくちょうし):Đuôi file
記録媒体(きろくばいたい):Phương tiện ghi
起動(きどう):Khởi động
子供のフォルダ:Thư mục con
親のフォルダ:Thư mục mẹ
詳細設定(しょうさいせってい):Cài đặt chi tiết
専用計算機(せんようけいさんき):Máy tính chuyên dụng
孫のフォルダ:Thư mục cháu
電気機械式(でんききかいしき):Máy tính cơ điện
電子式計算機(でんししきけいさんき):Máy tính điện tử
汎用計算機(はんようけいさんき):Máy tính đa dụng
表計算(ひょうけいさん):Tính toán bảng biểu
表示(ひょうじ):Biểu thị
2. Sử dụng Internet
8対2の法則 (はちたいにのほうそく):Quy luật 8/2
エーエスピー:Nhà cung cấp dịch vụ cung ứng (ASP)
エイジャックス:JavaScript và XML (Ajax)
ブログ:Blog
ジーピーエル:GPL
アールエスエス:Định dạng tập tin (RSS)
エスエヌエス:Mạng xã hội (SNS)
サース:Phần mềm dịch vụ
ユーアールエル:URL
エリック・シュミット:Eric Schmidt
キャラクター:Nhân vật
クラウドコンピューティング:Điện toán đám mây (Cloud computing)
グリッドコンピューティング:Điện toán lưới (Grid computing)
シェアウェア:Phần mềm chia sẻ (Shareware)
ソースコード:Mã nguồn (Source Code)
ネチケット:Phép lịch sự xã giao khi sử dụng mạng (Netiquette)
フリーウェア:Phầm mềm miễn phí (Freeware)
ブラウザ:Trình duyệt (Browser)
ポータルサイト:Cổng thông tin điện tử (Portal site)
レンタル権:Quyền cho thuê
検索(けんさく):Tìm kiếm
個人情報(こじんじょうほう):Thông tin cá nhân
公衆送信権(こうしゅうそうしんけん):Quyền truyền tải công cộng
工業所有権(こうぎょうしょゆうけん):Quyền sở hữu công nghiệp
実行ファイル(じっこうファイル):File thực thi
商標権(しょうひょうけん):Quyền thương hiệu
肖像権(しょうぞうけん):Quyền chân dung
即座(そくざ):Ngay lập tức
知的財産(ちてきざいさん):Tài sản trí tuệ
知的所有権(ちてきしょゆうけん):Quyền sở hữu trí tuệ
著作権(ちょさくけん):Bản quyền
特許権(とっきょけん):Quyền sáng chế
複製権(ふくせいけん):Quyền sao chép
放送権(ほうそうけん):Quyền phát sóng
利用形態(りようけいたい):Hình thức sử dụng
漏洩(ろうえい):Rò rỉ
3. Các thiết bị IT
シーモス:Bộ cảm biến hình ảnh bằng chip (CMOS censor)
アイシーティー:ICT
エスイーディー:SED
シム:SIM
コンテンツ:Contents
サイマル放送:Phát sóng cùng lúc
セグメント:Phân đoạn (segment)
ハイビジョン:Hình ảnh chất lượng cao
フィルター:Filter
ブロードバンド:Băng rộng
ワンセグ放送:One segment
液晶(えきしょう):Tinh thể lỏng
画素(がそ):Điểm ảnh
情報端末(じょうほうたんまつ):Thiết bị cuối
盗聴(とうちょう):Nghe lén
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kiến trúc, Xây dựng
4. Công nghệ truyền dữ liệu
エーディーエスエル:ADSL
シーエイーティーヴィ:Truyền hình cáp dây dẫn (CATV)
エフティーティーエイチ:Cáp quang đến tận nhà (FTTH)
アイピー電話 : Điện thoại IP (điện thoại giao thức internet)
アイアールディーエー:Truyền dữ liệu bằng tia hồng ngoại
ピーエルシー: Nối mạng qua hệ thống điện nhà
PLC アダプター:Bộ chuyển đổi (PLC adapter)
ポス:Máy tính tiền (POS)
アールエフアイディー:Công nghệ nhận dạng tần số radio (RFID)
アップロード上り:Tải lên
アンテナ:Ăng ten
ケーブルテレビ:Truyền hình cáp
ゲードウェイ:Cổng nối
コスト削減(コストさくげん):Cắt giảm chi phí
ドウンロード下り:Tải xuống
ノイズ:Nhiễu
ハンズフリー:Chế độ rảnh tay
パケット:Gói tin
ホットスポット:Điểm truy cập công cộng (Hostpot)
ユビキタス:Có ở mọi nơi (Ubiquitous)
ラストワンマイル問題:Vấn đề dặm cuối cùng
ルーター:Router
圧縮方法(あっしゅくほうほう):Phương pháp nén
音声パケット:Gói âm thanh
基幹回線(きかんかいせん):Đường truyền chính
互換性(ごかんせい):Tính tương tác
光ファイバー:Cáp quang
更新(こうしん):Cập nhật
高速通信(こうそくつうしん):Truyền tốc độ cao
高速路(こうそくろ):Đường truyền tốc độ cao
実時間(じつじかん):Thời gian thực
受信機(じゅしんき):Thiết bị thu
長距離電話(ちょうきょりでんわ):Điện thoại đường dài
通信衛星(つうしんえいせい):Vệ tinh truyền thông
通信速度(つうしんそくど):Tốc độ đường truyền
電波干渉(でんぱかんしょう):Nhiễu sóng
発信機(はっしんき):Thiết bị phát
非接触型ICカード(ひせっしょくがたICカード):Thẻ vi mạch không tiếp xúc
非対称(ひたいしょう):Không đối xứng
放送衛星(ほうそうえいせい):Vệ tinh phát sóng
無線通信(むせんつうしん):Truyền dữ liệu không dây
有線通信(ゆうせんつうしん):Truyền dữ liệu có dây
5. Công nghệ internet
二進数(にしんすう):Hệ nhị phân
シージーアイ:Giao tiếp cổng chung (CGI - Common Gateway Interface)
ディーエヌエス:Hệ thống tên miền (DNS - Domain Name System)
エイチティーエムエル:Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML - Hyper Text Markup Language)
エイチティーティーピー:Giao thức truyền tải siêu văn bản (HTTP - Hyper Text Transfer Protocol)
アイピー:Giao thức mạng (IP - Internet Protocol)
アイピーアドレス:Địa chỉ IP
アイエスピー:Nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP - Internet Service Provider)
オーエスアイ:Giao tiếp cổng chung (OSI)
エスイーエム:Tiếp thị bằng công cụ tìm kiếm (SEM - Search Engine Marketing)
エスイーオー:Tối ưu hóa côgn cụ tìm kiếm (SEO - Search Engine Optimization)
ティーシーピー:Giao thức điều khiển truyền vận (TCP - Transmission Control Protocol)
アクセスポイント:Điểm truy cập (Access Point)
アプリケーションソフト:Phần mềm ứng dụng (Application Software)
アプリケーション層(そう):Lớp ứng dụng
グラフィック:Đồ họa
コネクター:Bộ kết nối
サブネットマスク:Mặt nạ mạng con
スタイルシート:Bảng mẫu
セッション層:Lớp phiên
タグ:Tag
データリンク層: Lớp liên kết dữ liệu
トランスポート層:Lớp giao vận
ドメイン名:Tên miền
ドメイン名紛争(ドメインめいふんそう):Tranh chấp tên miền
ネットワーク層:Lớp mạng
バケツリレー:Truyền theo chặng (Bucket Relay)
プレゼンテーション層:Lớp trình diễn (Presentation)
プロキシサーバー:Máy chủ trung gian (Proxy Server)
プロトコル:Giao thức
プロバイダー:Nhà cung cấp dịch vụ (provider)
暗号化(あんごうか):Mã hóa
一覧表(いちらんひょう):Bảng kê
割り当てる(わりあてる):Chia đều
記述言語(きじゅつげんご):Ngôn ngữ đánh dấu
区切る(くぎる):Chia, ngắt
経路制御機器(けいろせいぎょきき):Thiết bị kiểm soát đường truyền
検索エンジン(けんさくエンジン):Động cơ tìm kiếm
周辺機器(しゅうへんきき):Thiết bị ngoại vi
出力結果(しゅつりょくけっか):Kết quả xuất ra
処理言語(しょりげんご):Ngôn ngữ xử lí
人工言語(じんこうげんご):Ngôn ngữ nhân tạo
数字の並び(すうじのならび):Bộ số
整合性(せいごうせい):Tính nhất quán
組み合わせる(くみあわせる):Ghép
抽出(ちゅうしゅつ):Truy xuất
転送(てんそう):Chuyển tiếp
隣接装置(りんせつそうち):Thiết bị lân cận
6. Internet sử dụng trong thương mại
B to B 企業間(Business to Business きぎょうかん):Giao dịch giữa doanh nghiệp và doanh nghiệp
B to C 企業対消費者(Business to Consumer きぎょうたいしょうひしゃ):Giao dịch giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng
C to C 消費者間(Consumer to Consumer しょうひしゃかん):Người tiêu dùng với người tiêu dùng
シーアールエム:Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
イーディーアイ:Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
イーオーエス:Hệ thống đặt hàng điện tử (EOS)
イーコマース:Thương mại điện tử (E- commerce)
オープンループ型:Kiểu mở
クローズドループ型:Kiểu khép kín
オリジネーター:Người khởi đầu, người sáng tạo
オンラインショッピング:Mua hàng trực tuyến
チャージする:Nạp tiền
データマイニング:Khai thác dữ liệu
ネットオークション:Đấu giá qua mạng
バリュー:Giá trị
遠方(えんぽう):Xa
受注(じゅちゅう):Nhận đơn hàng
商品開発(しょうひんかいはつ):Nghiên cứu sản phẩm
中間マージン:Hoa hồng
電子マネー:Tiền điện tử
電子商取引(でんししょうとりひき):Giao dịch thương mại điện tử
匿名(とくめい):Nặc danh
>>> Tổng hợp những mẫu ngữ pháp N2 thường gặp trong đề thi JLPT
7. Mã hóa
デス:Tiêu chuẩn mã hóa dữ liệu (DES - Data Encryption Standard)
アールエスエー:Hệ thống mã khóa công khai RSA
なりすまし:Giả mạo, đánh lừa
スキュタレー暗号:Mã hóa hoán vị
デジタル証明書(デジタルしょうめいしょ):Chứng nhận kĩ thuật số
暗号化(あんごうか):Mã hóa
換字式暗号(かんじしきあんごう):Mã thay thế
関数(かんすう):Hàm số
共通鍵(きょうつうかぎ):Mã khóa chung
共通鍵方式(きょうつうかぎほうしき):Phương thức khóa chung
公開鍵(こうかいかぎ):Mã khóa công khai
公開鍵方式(こうかいかぎほうしき):Phương thức khóa công khai
生成する(せいせいする):Hình thành, tạo thành
素因数(そいんすう):Thừa số nguyên tố
認証(にんしょう):Xác thực
秘密鍵(ひみつかぎ):Mã khóa bí mật
秘密鍵方式(ひみつかぎほうしき):Phương thức khóa bí mật
複合化(ふくごうか):Giải mã
乱数表(らんすうひょう):Bảng số ngẫu nhiên
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT) - phần 2
Sách tiếng Nhật 100 chúc các bạn thành công!
🎁 CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT "KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT"
>>> Những cuốn sách nhất định phải biết khi học tiếng Nhật
>>> Mua sách học tiếng Nhật online ở Nhật Bản với giá ưu đãi
>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100 <<<
🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày
🔶 FREE SHIP với đơn hàng từ 379k
🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)
Để lại bình luận