Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT - Phần 2
Cùng Sách tiếng Nhật 100 tiếp tục học các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT) nhé!
1. An toàn bảo mật
ディーオーエス:Tấn công từ chối dịch vụ (Denial of Services)
レイド:Các dãy đĩa cứng dư thừa độc lập (RAID)
ウイルス:Virus
コンパクトフラッシュ:Một loại thẻ nhớ nhỏ (Compact flash)
スカベンジング:Thủ thuật scavenging
スパムメール:Thư rác
デバイスドライバ:Driver thiết bị
パターンファイル:Pettern file - Một phần mềm đặc biệt của Trend Micro giúp bảo vệ máy tính.
プログラムミスバグ:Lỗi chương trình
ワーム:Worm
悪用する(あくようする):Dùng với mục đích xấu
稼働率(かどうりつ):Tỉ lệ hoạt động
バスタブ曲線(ばすたぶきょくせん):Đường cong hình bồn tắm
感染経路(かんせんけいろ):Con đường lây nhiễm
起動不能(きどうふのう):Không thể khởi động
攻撃対象(こうげきたいしょう):Đối tượng tấn công
詐欺まがい(さぎまがい):Lừa đảo
最新版(さいしんばん):Bản mới nhất
指紋(しもん):Vân tay
磁性体(じせいたい):Từ tính
手口(てぐち):Thủ đoạn
商用アプリケーション:Phần mềm ứng dụng dùng trong thương mại
消耗する(しょうもうする):Tiêu hao
衝撃(しょうげき):Va chạm
常時(じょうじ):Thông thường
新種(しんしゅ):Kiểu mới, loại mới
人為的(じんいてき):Mang tính nhân tạo
生体認証バイオメトリクス(せいたいにんしょうバイオメトリクス):Nhận dạng sinh trắc học
狙う(ねらう):Nhắm tới
装う(よそおう):Ngụy trang
増殖する(ぞうしょくする):Nhân bản
即座に(そくざに):Ngay lập tức
注意深い(ちゅういぶかい):Đặc biệt chú ý
直列システム(ちょくれつシステム):Hệ thống nối tiếp
入力画面(にゅうりょくがめん):Màn hình nhập
不正侵入(ふせいしんにゅう):Xâm nhập bất hợp pháp
復活(ふっかつ):Khôi phục
並列システム(へいれつシステム):Hệ thống song song
未承諾(みしょうだく):Chưa được cho phép
予備(よび):Phòng bị
予防法(よぼうほう):Phương pháp phòng chống
2. Cấu trúc máy tính
三次元ゲーム:(さんじげんゲーム):Game 3D
ディーラム:Dynamic RAM - RAM động
フロップス:Số lần tính số thực trong một giây
ミップス:Triệu lệnh trên giây (MIPS)
エムピーユー:Bộ vi xử lý (MPU)
ラム:RAM
ロム:ROM
エスラム:RAM tĩnh (SRAM)
ユーエスビー:USB
ブィラム:VRAM
アドレスジャンプ:Nhảy địa chỉ
キャッシュ:Bộ nhớ cache
グラフィックプロセッサ:Đơn vị xử lí đồ họa
グラフィック描画(グラフィックびょうが):Đồ họa
クロック:Xung nhịp (Clock)
セクター:Cung từ (Sector)
チップセット:Bộ chip
デフラグメンテーション:Chống phân mảnh
マイクロプロセッサ:Bộ vi xử lý
マザーボード:Bảng mạch chính
メモリ空間:Không gian ghi nhớ
中央演算処理装置(ちゅうおうえんざんしょりそうち):Thiết bị xử lý tính toán trung tâm
主記憶装置(しゅうきおくそうち):Thiết bị nhớ chính
入力装置(にゅうりょくそうち):Thiết bị vào
円板(えんばん):Đĩa CD
出力装置(しゅつりょくそうち):Thiết bị ra
制御装置(せいぎょそうち):Thiết bị điều khiển
基板(きばん):Bản mạch
外部インターフェース:Cổng giao tiếp bên ngoài
実数(じっすう):Số thực
密閉する(みっぺいする):Đóng kín
放熱板(ほうねつばん):Tấm tản nhiệt
補助記憶装置(ほじょきおくそうち):Thiết bị ghi nhớ bổ trợ
解像度(かいぞうど):Độ phân giải
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin (IT) - Phần 1
3. Nguyên lí hoạt động của CPU
AND 回路(ADNかいろ):Mạch AND
NOT 回路(NOTかいろ):Mạch NOT
OR 回路(ORかいろ):Mạch OR
ダイオード:Đi ốt
チューリングマシン:Máy Turing
トランジスタ:Đèn bán dẫn
マス目:Nấc
挟み込む(はさみこむ):Kẹp vào giữa
仕組み(しくみ):Cơ cấu, cấu tạo
集積回路 IC(しゅうせきかいろ IC):Mạch tích hợp
真空管(しんくうかん):Ống chân không
動作原理(どうさげんり):Nguyên lí hoạt động
半導体(はんどうたい):Bán dẫn
4. Xử lí tính toán
十進数(じっしんすう):Hệ thập phân
16進数(16しんすう):Hệ cơ số 16
8進数(8しんすう):Hệ cơ số 8
べき乗(べきじょう):Lũy thừa
テイラー展開(ていらーてんかい):Công thức Taylor
ビットシフト:Dịch chuyển bit
囲む(かこむ):Bao quanh
右辺(うへん):Vế phải
左辺(さへん):Vế trái
加減乗除(かげんじょうじょ):Cộng trừ nhân chia
階乗(かいじょう):Giai thừa
割り切れる(わりきれる):Chia hết
丸め誤差(まるめごさ):Sai số do làm tròn
基数(きすう):Cơ số
記号(きごう):Kí hiệu
近似(きんじ):Xấp xỉ
誤差(ごさ):Sai số
合計する(ごうけい):Tổng cộng
三角関数(さんかくかんすう):Hàm số lượng giác
指数関数(しすうかんすう):Hàm số mũ
書き並べる(かきならべる):Viết lần lượt
商(しょう):Thương
少数(しょうすう):Phân số thập phân
数学関数(すうかくかんすう):Hàm số toán học
精度(せいど):Độ chính xác
多項式(たこうしき):Đa thức
対応表(たいおうひょう):Bảng đối ứng
対数関数(たいすうかんすう):Phương trình Logarit
置き換える(おきかえる):Thay thế
筆算(ひっさん):Tính toán bằng cách viết ra giấy
負(ふ):Số âm
補数(ほすう):Phần bù
無限(むげん):Vô hạn
類推(るいすい):Suy ra
5. Lượng thông tin
アスキーコード:Bảng mã ASCII
エビシディック コード:Bảng mã EBCDIC
イーユーシーコード:Bảng mã EUC
ジスコード:Bảng mã chuẩn công nghiệp Nhật Bản
ドルマーク:Kí hiệu $
シャープ:Dấu #
オペレーティングシステム:Hệ điều hành opera
キロバイト:Kilobyte
コード体系(コードたいけい):Hệ thống mã
シフトジスコード:Mã JIS dịch chuyển
テラバイト:Terabyte
バイト:Byte
ビット:Bit
メガバイト:Megabyte
解釈する(かいしゃくする):Lí giải, hiểu
改行コード(かいぎょうコード):Mã xuống dòng
客観的(きゃっかんてき):Mang tính khách quan
最小単位(さいしょうたんい):Đơn vị nhỏ nhất
性能(せいのう):Tính năng
文字化け(もじばけ):Lỗi phông chữ
6. Đa phương tiện
ディーピーアイ:Số lưởng điểm trên 1 inch (DPI)
ミディ:MIDI - Giao diện kĩ thuật số dành cho nhạc cụ
ビィジーエー:VGA - Chuẩn hiển thị đồ họa máy tính
きめ細かい(きめこまかい):Tỉ mỉ
インクジェットプリンタ:Máy in phun
ピクセル:Pixel
ヘルツ:Héc (đơn vị chỉ tần số)
モジュレーション:Biến điệu, chuyển điệu
音源(おんげん):Nguồn âm thanh
原色(げんしょく):Màu chính
縦横(じゅうおう):Ngang dọc
静止画像(せいしがぞう):Hình ảnh tĩnh
着信メロディ(ちゃくしんメロディ):Nhạc chuông
動画像(どうがぞう):Hình ảnh động
特殊なコード(とくしゅなコード):Mã đặc trưng
量子化数(りょうしかすう):Số lượng tử hóa
7. Truyền dữ liệu
ビーピーエス:BPS - Bit trên giây
シーアールシー巡回冗長検査(シーアールシーじゅんかいじょうちょうけんさ):CRC - Kiểm tra độ dư vòng
ジフ形式(ジフけいしき):Định dạng GIF
ジェイペグ形式(ジェイペグけいしき):Định dạng JPEG
エムペグ形式(エムペグけいしき):Định dạng MPEG
アスキー形式(あすきーけいしき):Chuẩn ASCII
コネクター端子(コネクターたんし):Đầu dây nối
スムーズ:Trôi chảy
トレードオフ:Sự cân bằng
バイナリ形式(バイナリけいしき):Kiểu nhị phân
パリティチェック:Kiểm chẵn lẻ
パリティビット:Bit chẵn lẻ, bit bậc
フーリェ変換(フーリェへんかん):Biến đổi Fourier
プロセッサー:Bộ xử lí
ランレングズ圧縮(ランレングズあっしゅく):Phương pháp mã hóa độ dài loạt
奇数パリティ(きすうパリティ):Bậc lẻ
偽色(ぎしょく):Màu sai, màu giả
狭帯域ナローバンド(きょうたいいきナローバンド):Dải hẹp
偶数パリティ(ぐうすう):Bậc chẵn
検出(けんしゅつ):Tìm ra
広帯域ブロードバンド(こうたいいきブロードバンド):Băng thông rộng
差分(さぶん):Phần khác nhau
正弦波(せいへんは):Sóng hình sin
8. Hệ điều hành
バイオス:BIOS - Hệ thống nhập, xuất cơ bản
ジーユーアイ:GUI - Hệ giao tiếp đồ họa
リナックス:hệ điều hành Linux
ユニックス:UNIX (Hệ điều hành đa nhiệm viết vào những năm 1960 và 1970)
ガレージ:Vùng chứa
スケジューリング:Lập chương trình
スワッピング:Hoán đổi
プロセス:Quy trình
マルチタスク:Đa nhiệm
マルチユーザー:Đa người dùng
ミドルウェア:Phần trung gian
ミニコン:Máy tính mini
ユーザインターフェース:Giao diện người sử dụng
一長一短(いっちょういったん):Ưu điểm và nhược điểm
仮想記憶(かそうきおく):Lưu trữ ảo
画期的(かっきてき):Bước ngoặt, đột phá
参入する(さんにゅうする):Gia nhập, hội nhập
実装(じっそう):Mã hóa, lập trình
相違(そうい):Sự khác nhau, độ chênh lệch
9. Mô tả dữ liệu
データ制業:Điều khiển dữ liệu
ワイルドカード:Kí tự đại diện
構文(こうぶん):Cú pháp
降順(こうじゅん):Thứ tự giảm dần
削除(さくじょ):Xóa
昇順(しょうじゅん):Thứ tự tăng dần
照会(しょうかい):Truy vấn
挿入(そうにゅう):Chèn vào
頭文字(かしらもじ):Chữ cái đầu
抜き出す(ぬきだす):Truy xuất
文字列(もじれつ):Chuỗi kí tự
並べ替える(ならべかえる):Sắp xếp, phân loại
Hi vọng những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin (IT) trên sẽ đem lại hữu ích cho bạn!
Sách tiếng Nhật 100 chúc các bạn thành công!
🎁 CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT "KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT"
>>> Những cuốn sách nhất định phải biết khi học tiếng Nhật
>>> Mua sách học tiếng Nhật online ở Nhật Bản với giá ưu đãi
>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100 <<<
🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày
🔶 FREE SHIP với đơn hàng từ 379k
🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)
Để lại bình luận