Thành ngữ 4 chữ tiếng Nhật hay sử dụng nhất (P2) – Sách 100

Thành ngữ 4 chữ tiếng Nhật hay sử dụng nhất (P2)

Ngày đăng: 22/01/2020 - Người đăng: Nguyễn Ly

Thành ngữ 4 chữ tiếng Nhật (四字熟語) hay sử dụng nhất (P2)



Sách tiếng Nhật 100 đã tổng hợp "kho thành ngữ 4 chữ" người Nhật hay dùng nhất để mọi người vừa có thể sử dụng đúng hoàn cảnh giao tiếp, vừa có thể sử dụng để viết Status Facebook "siêu chất" bằng những caption ngầu này nhé!


>>> Xem thêm: Thành ngữ 4 chữ tiếng Nhật hay sử dụng nhất (P1)


15/ 多情多感 (たじょうたかん) -  Đa tình đa cảm - Lãng tử hào hoa:



16/ 一喜一憂 (いっきいちゆう) - Lúc vui lúc buồn:



17/ 以心伝心 (いしんでんしん) - Tâm đầu ý hợp:



18/ 竹馬之友 (ちくばのとも) -  Bạn thanh mai trúc mã:



19/ 一期一会 (いちごいちえ) - Nhất Kì Nhất Hội:



20/ 離合集散 (りごうしゅうさん) - Ly Hợp Tập Tán:



21/ 異体同心 (いたいどうしん) - Dị Thể Đồng Tâm:



22/ 一石二鳥 (いっせきにちょう) - Một mũi tên trúng 2 đích- Một công đôi việc: 



23/ 十人十色 (じゅうにんといろ) - Thập Nhân Thập Sắc



>>> Xem thêm: Quy tắc "bất di bất dịch" phân biệt が (ga) và は (wa)


24/ 美人薄命 (びじんはくめい) - Hồng nhan bạc mệnh:



25/ 順風満帆 (じゅん ぷうまんぱん) - Thuận buồm xuôi gió:



26/ 弱肉強食 (じゃくにくきょうしょく) - Cá lớn nuốt cá bé:



27/ 羊頭狗肉 (ようとうくにく) - Treo đầu dê bán thịt chó: 




🎁 CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT "KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT" 

🎁 TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT FREE

>>> Thay đổi cách học bằng "Phương pháp Kaizen" của người Nhật


Để lại bình luận