Các khung thời gian trong ngày bằng tiếng Nhật
Khi học tiếng Nhật, chắc ai cũng biết cách nói thời gian, hay các từ vựng buổi sáng, trưa, chiều, tối rồi đúng không nào? Nhưng những từ vựng chỉ các khung thời gian trong ngày dưới đây thì không phải ai cũng biết hết đâu nhé!
未明 (みめい): Rạng sáng
Từ tầm 0:00 đến 3:00 sáng
明け方 (あけがた): Rạng đông, hửng sáng
Từ tầm 3:00 đến 6:00 sáng
朝 (あさ): Buổi sáng
Từ tầm 6:00 đến 9:00 sáng
昼前 (ひるまえ) : Trước giờ trưa
Từ tầm 9:00 đến 12:00
昼間 (ひるま): Buổi trưa
Từ tầm 11:00 đến 13:00
午前中 (ごぜんちゅう): Trong buổi sáng
Từ 0:00 đến 12:00
昼過ぎ (ひるすぎ): Quá trưa
Từ khoảng 12:00 đến 15:00
日中 (にっちゅう): Trong ngày
Từ khoảng 9:00 đến 18:00
夕方 (ゆうがた): Buổi chiều tà
Tầm từ 15:00 đến 18:00
午後 (ごご): Sau trưa
Từ 12:00 đến 24:00
夜 (よる): Buổi tối
Từ khoảng 18:00 đến 24:00
夜のはじめ頃 (よのはじめごろ): Khoảng thời gian bắt đầu buổi tối
Khoảng từ 18:00 đến 21:00
夜遅く (よるおそく): Tối muộn
Từ khoảng 21:00 đến 24:00
>>>Xem thêm: Cách đọc Ngày-Tháng-Năm trong tiếng Nhật.
Các từ gần giống nhau:
Bình minh: 夜明け (よあけ), 黎明 (れいめい), 早朝 (そうちょう), 暁 (あかつき), 東雲 (しののめ), 曙 (あけぼの)
Hoàng hôn: 日暮れ (ひぐれ), 夕刻 (ゆうこく), 夕暮れ時 (ゆうぐれどき), 日の入り (ひのいり), 日没 (にちぼつ)
Ban đêm: 宵の口 (よいのくち), 夜更け (よふけ), 深夜 (しんや), 真夜中 (まよなか), 夜中 (よなか)
Sách tiếng Nhật 100 hi vọng list từ vựng Các khung thời gian trong ngày này chắc hẳn sẽ giúp ích cho các bạn trong việc đọc sách Nhật, tăng khả năng viết văn bằng tiếng Nhật nữa nhé!
Sách tiếng Nhật 100 chúc bạn thành công trên con đường học tiếng Nhật!
🎁 KHO TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT "FREE SIÊU TO"
>>> Ứng dụng - app, website luyện thi JLPT miễn phí mọi cấp độ tốt nhất
>>> Bật mí "tuyệt chiêu" học tiếng Nhật qua bài hát
>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100 <<<
🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày
🔶 FREE SHIP với đơn hàng từ 379k
🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)
Để lại bình luận