Các từ vựng với chữ Khí - 気 – Sách 100

Các từ vựng với chữ Khí - 気

Ngày đăng: 14/03/2020 - Người đăng: Tạ Ngọc Trâm

Các từ vựng với chữ Khí - 気






気が...


気が重い(きがおもい): Tâm trạng nặng nề, cảm thấy áp lực, mệt mỏi

 Vd: 会社に行くのが気がおもい : Tôi thấy nặng nề khi đến công ty.


気が散る (きがちる): Phân tâm, xao nhãng

 Vd: 他の人がいると、気が散って勉強できない : Cứ có người là tôi lại xao nhãng không học được.


気がつく : Nhận ra, để ý ra

 Vd: 気がつかなくて、すみません : Tôi xin lỗi đã không nhận ra


気が強い (きがつよい): Tính khí mạnh mẽ, ương ngạnh

 Vd: 日本人は気が強い女の子があまり好きじゃない : Người Nhật không thích phụ nữ ương ngạnh mấy đâu.


気が遠くなる (きがとおくなる): Nản

 Vd: 明日また学校に行かなきゃと思ったら気が遠くなる : Nghĩ tới việc ngà mai lại phải đi học mà thấy nản quá.


気が長い (きがながい): Kiên nhẫn

 Vd: 崎山先生は気が長い人です : Thầy Sakiyama là người rất kiên nhẫn.


 気が短い (きがみじかい): Thiếu kiên nhẫn

 Vd: 人の話を最後まで聞かなくて気が短いやつだ : Hắn là kẻ thiếu kiên nhẫn, không thèm nghe hết câu chuyện của người khác.


気がする : Có cảm giác, cảm thấy

 Vd: あの人は悪い人のような気がする : Tôi cảm giác người kia là người xấu.


気が合う (きがあう): Hợp

 Vd: 彼と気が合う : Tôi rất hợp với anh ấy.


気がきく : Chu đáo

 Vd: お娘さんは気かきくですね!:Con gái anh chu đáo ghê!


気が置けない (きがおけない): Hòa đồng, không khách sáo

 Vd: 周りの人々は気が置けない人ばっかりでいつも楽しです : Xung quanh tôi toàn những người hòa đồng, lúc nào cũng vui vẻ.


気が変わる (きがかわる): Đổi ý, thay đổi suy nghĩ

 Vd: これやるべきだと思いましたけど、今気が変わってきました。やらないほうがいいと思う : Tôi đã nghĩ rằng nhất định phải làm việc này. Nhưng giờ tôi nghĩ lại rồi, không nên làm thì hơn.


気がある : Thích, quan tâm tới, để ý đến, muốn

 Vd: 吉沢亮のことに気があるよ : Tôi thích (quan tâm tới) Yoshizawa Ryo.


やる気 : Hứng thú

 Vd: 今日はやる気がない : Hôm nay không có hứng.


気がいらいらする : Sốt ruột

 Vd: もう11時なのに息子はまだ帰って来ない。気がいらいらするわ!: Đã 11h rồi mà con trai tôi vẫn chưa về. Sốt ruột quá!


気が狂う (きがくるう): Phát điên

 Vd: 仕事が忙しすぎて、たまに気が狂いそうになる : Công việc bận quá, lắm lúc tôi muốn phát điên lên được.


気が小さい : Nhút nhát

 Vd: うちの子は気がちいさい : Con tôi nhút nhát lắm.


気が大きい: Táo bạo, hào phóng

 Vd: 彼は酒を飲むと気が大きくなる : Mỗi khi uống rượu vào là anh ấy lại trở nên hào phóng.


気が晴れ晴れする (きがはれはれする): Mát lòng

 Vd: うちの子は東京大学に合格したわよ!本当に気が晴れ晴れする : Con tôi đỗ vào trường đại học Tokyo rồi đấy! Mát lòng quá đi.




気に...


気に入る (きにいる): Thích

 Vd: お客様のお気に入り品 : Sản phẩm được khách hàng yêu thích.


気にする : Để ý, để tâm

 Vd: 細かいことを気にするな! : Đừng để tâm những chuyện nhỏ nhặt!


気になる : Tò mò, quan tâm

 Vd: 気になる人が自分でみてくれば~?: Ai quan tâm sao không tự ra mà xem~?


気にかける : Để tâm, bận lòng

 Vd: 恋愛とは相手を気にかけることです : Tình yêu chính là việc lúc nào cũng để tâm tới đối phương.


>>> Xem thêm: Phân biệt các mẫu ngữ pháp có わけ




気を...


気を使う : Quan tâm

 Vd: 気を使っていただいてありがとうございます : Cảm ơn đã quan tâm đến tôi.


気をつける : Chú ý, cẩn thận.

 Vd: 気を付けて帰ってください : Về nhà cẩn thận nhé.


気を入れる (きをいれる): Tập trung, chú tâm

 Vd: もっと気を入れて仕事をしろ!: Chú tâm hơn vào công việc đi chứ!


気を失う (きをうしなう): Ngất xỉu

 Vd: 彼女はその恐ろしいニュースを聞いて気を失った : Cô ấy đã ngất xỉu sau khi nghe tin dữ đó.


気を引き立てる (きをひきたてる): Động viên

 Vd: 試験に落ちた友達を気を引き立てる : Tôi động viên người bạn vừa thi trượt.


気を配る (きをくばる: Quan tâm, để ý

 Vd: 親に気を配る : Quan tâm tới bố mẹ.



Sách 100 hi vọng qua bài viết này, bạn sẽ nắm được các từ ghép liên quan tới chữ Khí - 気.


>>> Xem thêm: Sách luyện thi JLPT từ N5-N1


Sách 100 chúc bạn thành công trên con đường học tập Nhật ngữ!


>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100<<<

🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày

🔶 FREE SHIP với đơn hàng từ 379k 

🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)

 















Để lại bình luận