Các từ vựng với chữ Khí - 気
気が...
気が重い(きがおもい): Tâm trạng nặng nề, cảm thấy áp lực, mệt mỏi
Vd: 会社に行くのが気がおもい : Tôi thấy nặng nề khi đến công ty.
気が散る (きがちる): Phân tâm, xao nhãng
Vd: 他の人がいると、気が散って勉強できない : Cứ có người là tôi lại xao nhãng không học được.
気がつく : Nhận ra, để ý ra
Vd: 気がつかなくて、すみません : Tôi xin lỗi đã không nhận ra
気が強い (きがつよい): Tính khí mạnh mẽ, ương ngạnh
Vd: 日本人は気が強い女の子があまり好きじゃない : Người Nhật không thích phụ nữ ương ngạnh mấy đâu.
気が遠くなる (きがとおくなる): Nản
Vd: 明日また学校に行かなきゃと思ったら気が遠くなる : Nghĩ tới việc ngà mai lại phải đi học mà thấy nản quá.
気が長い (きがながい): Kiên nhẫn
Vd: 崎山先生は気が長い人です : Thầy Sakiyama là người rất kiên nhẫn.
気が短い (きがみじかい): Thiếu kiên nhẫn
Vd: 人の話を最後まで聞かなくて気が短いやつだ : Hắn là kẻ thiếu kiên nhẫn, không thèm nghe hết câu chuyện của người khác.
気がする : Có cảm giác, cảm thấy
Vd: あの人は悪い人のような気がする : Tôi cảm giác người kia là người xấu.
気が合う (きがあう): Hợp
Vd: 彼と気が合う : Tôi rất hợp với anh ấy.
気がきく : Chu đáo
Vd: お娘さんは気かきくですね!:Con gái anh chu đáo ghê!
気が置けない (きがおけない): Hòa đồng, không khách sáo
Vd: 周りの人々は気が置けない人ばっかりでいつも楽しです : Xung quanh tôi toàn những người hòa đồng, lúc nào cũng vui vẻ.
気が変わる (きがかわる): Đổi ý, thay đổi suy nghĩ
Vd: これやるべきだと思いましたけど、今気が変わってきました。やらないほうがいいと思う : Tôi đã nghĩ rằng nhất định phải làm việc này. Nhưng giờ tôi nghĩ lại rồi, không nên làm thì hơn.
気がある : Thích, quan tâm tới, để ý đến, muốn
Vd: 吉沢亮のことに気があるよ : Tôi thích (quan tâm tới) Yoshizawa Ryo.
やる気 : Hứng thú
Vd: 今日はやる気がない : Hôm nay không có hứng.
気がいらいらする : Sốt ruột
Vd: もう11時なのに息子はまだ帰って来ない。気がいらいらするわ!: Đã 11h rồi mà con trai tôi vẫn chưa về. Sốt ruột quá!
気が狂う (きがくるう): Phát điên
Vd: 仕事が忙しすぎて、たまに気が狂いそうになる : Công việc bận quá, lắm lúc tôi muốn phát điên lên được.
気が小さい : Nhút nhát
Vd: うちの子は気がちいさい : Con tôi nhút nhát lắm.
気が大きい: Táo bạo, hào phóng
Vd: 彼は酒を飲むと気が大きくなる : Mỗi khi uống rượu vào là anh ấy lại trở nên hào phóng.
気が晴れ晴れする (きがはれはれする): Mát lòng
Vd: うちの子は東京大学に合格したわよ!本当に気が晴れ晴れする : Con tôi đỗ vào trường đại học Tokyo rồi đấy! Mát lòng quá đi.
気に...
気に入る (きにいる): Thích
Vd: お客様のお気に入り品 : Sản phẩm được khách hàng yêu thích.
気にする : Để ý, để tâm
Vd: 細かいことを気にするな! : Đừng để tâm những chuyện nhỏ nhặt!
気になる : Tò mò, quan tâm
Vd: 気になる人が自分でみてくれば~?: Ai quan tâm sao không tự ra mà xem~?
気にかける : Để tâm, bận lòng
Vd: 恋愛とは相手を気にかけることです : Tình yêu chính là việc lúc nào cũng để tâm tới đối phương.
>>> Xem thêm: Phân biệt các mẫu ngữ pháp có わけ
気を...
気を使う : Quan tâm
Vd: 気を使っていただいてありがとうございます : Cảm ơn đã quan tâm đến tôi.
気をつける : Chú ý, cẩn thận.
Vd: 気を付けて帰ってください : Về nhà cẩn thận nhé.
気を入れる (きをいれる): Tập trung, chú tâm
Vd: もっと気を入れて仕事をしろ!: Chú tâm hơn vào công việc đi chứ!
気を失う (きをうしなう): Ngất xỉu
Vd: 彼女はその恐ろしいニュースを聞いて気を失った : Cô ấy đã ngất xỉu sau khi nghe tin dữ đó.
気を引き立てる (きをひきたてる): Động viên
Vd: 試験に落ちた友達を気を引き立てる : Tôi động viên người bạn vừa thi trượt.
気を配る (きをくばる): Quan tâm, để ý
Vd: 親に気を配る : Quan tâm tới bố mẹ.
Sách 100 hi vọng qua bài viết này, bạn sẽ nắm được các từ ghép liên quan tới chữ Khí - 気.
>>> Xem thêm: Sách luyện thi JLPT từ N5-N1
Sách 100 chúc bạn thành công trên con đường học tập Nhật ngữ!
>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100<<<
🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày
🔶 FREE SHIP với đơn hàng từ 379k
🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)
Để lại bình luận