Tuyển tập từ vựng tiếng Nhật về chủ đề học đường qua báo NHK – Sách 100

Từ mới mỗi tuần qua báo Nhật NHK: "Đáp ứng công bằng trong kỳ thi vào đại học"

Ngày đăng: 18/06/2020 - Người đăng: Han Han

Từ mới mỗi tuần qua báo Nhật NHK: "Đáp ứng công bằng trong kỳ thi vào đại học"





Tiếp tục chuyên mục đọc báo NHK mỗi tuần, giúp các bạn vừa cập nhật được nội dung thông tin bên Nhật Bản, vừa cải thiện kỹ năng đọc hiểu của mình và đồng thời  tích luỹ thêm một lượng từ mới. Sách tiếng Nhật 100 sẽ tiếp tục đồng hành với các bạn học Nhật ngữ trong vai trò là người cộng sự mật thiết trên con đường học tập.


Trong các thông tin, tin tức mỗi ngày của NHK, lần này sách 100 sẽ chọn bài báo tiếng Nhật NHK:  "Sự yêu cầu hợp tác từ các trường đại học để tạo môi trường công bằng cho các thí sinh trong kỳ thi tuyển vào đại học." để cùng luyện đọc và học từ vựng cùng với các bạn.


大学入試 受験生に平等な環境を 各大学に協力要請へ 文科相

来年の大学入試について、萩生田文部科学大臣は記者会見で、新型コロナウイルスによる影響などを踏まえ受験生にとってできるだけ平等な環境を整備すべきだとして、各大学に協力を求めていく考えを示しました。


来年の大学入試について、萩生田文部科学大臣は「できないことをできるようにするのが学校の役目だ。挑戦しようという受験生に、できるかぎり平等で納得のいくチャレンジができる環境をつくってもらえるよう協力をお願いしたい」と述べ、新型コロナウイルスによる影響などを踏まえ、各大学に協力を求めていく考えを示しました。



また、全国の高校の校長でつくる「全国高等学校長協会」が先週、大学入学共通テストを含めて、入試の日程を1か月程度遅らせるよう要望することを決めたことについて、萩生田大臣は「アンケート調査では、7割が予定どおり実施してほしいということだったが、やっぱり1か月程度遅らせてほしいというぐらい現場は混乱していると思う」と述べました。



そのうえで「仮に予定どおりの日程で実施することになったとしても、大学入学共通テストについては追試験活用など、受験生が抱えるさまざまな状況柔軟に対応したい」と述べました。


>>> Xem thêm: Tổng hợp các thành ngữ tiếng Nhật thông dụng ở trong cuộc sống (P.1)



Từ vựng lấy được ra từ bài báo của NHK: 


STTKanji

Hiragana/

Kanji

Nghĩa
1.大学入試だいがくにゅうしkỳ thi vào đại học
2.記者会見きしゃかいけんbuổi họp báo
3.会見かいけんbuổi họp báo
4.影響えいきょうsự ảnh hưởng
5.踏まえるふまえるxem xét/ dựa trên
6.受験生じゅけんせいthí sinh
7.平等なびょうどう(な)bình đẳng
8.整備するせいびするxây dựng/ hoàn thiện
9.協力きょうりょくsự hợp tác
10.役目やくめvai trò
11.挑戦するちょうせんするthách thức
12.納得なっとくsự châp thuận
13.
チャレンジthử thách
14.述べるのべるtrình bày
15.全国ぜんこくtoàn quốc
20.校長こうちょうhiệu trưởng
21.共通テストきょうつうbài test chung
22.日程にっていlịch trình
23.要望するようぼうするnguyện vọng
24.
アンケートphiếu câu hỏi điều tra
25.調査ちょうさkhảo sát/ điều tra
26.混乱するこんらんするsự rối loạn
27.実施するじっしするtiến hành/ thực thi
28.追試験ついしけんthi bổ sung
29.活用かつようsự tận dụng
30.状況じょうきょうtình hình
31.柔軟にじゅうなんにmột cách linh hoạt
32.対応するたいおうするđối ứng



>>> Xem thêm: Học tiếng Nhật dễ dàng với tập hợp sổ tay thông minh



Trên đây là 32 từ vựng mà bản thân sách tiếng Nhật 100 đã trích ra và ghi rõ Hiragana và nghĩa của từng từ. Trong bảng từ vựng này, sách 100 nghĩ rằng chắc sẽ có những từ mà bạn đã biết rồi và cũng có những từ mà bạn chưa biết. Nếu các bạn đã biết các từ vựng này rồi thì là một đều tốt, coi như chúng ta cùng nhau ôn lại thêm một lần. 


Sách tiếng Nhật 100 hy vọng bằng việc đọc báo hàng tuần, các bạn có thể tích luỹ, tìm hiểu và rút ra những cách học riêng, hiệu quả cho bản thân của chính mình. Hy vọng bài viết này đem lại cho bạn nhiều thông tin, kiến thức bổ ích.


Sách tiếng Nhật 100 chúc các bạn thành công trên con đường Nhật ngữ!


🎁 CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT "KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT" 

🎁 TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT FREE

>>> Cách luyện phản xạ tiếng Nhật - Nghe và nói thành thạo

>>> Hướng dẫn "tất tần tật" về cách viết mail chuẩn Nhật


>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100<<<

🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày

🔶 FREE SHIP với đơn hàng từ 379k 

🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)


Để lại bình luận