Từ mới mỗi tuần qua báo Nhật NHK: "Đáp ứng công bằng trong kỳ thi vào đại học"
Tiếp tục chuyên mục đọc báo NHK mỗi tuần, giúp các bạn vừa cập nhật được nội dung thông tin bên Nhật Bản, vừa cải thiện kỹ năng đọc hiểu của mình và đồng thời tích luỹ thêm một lượng từ mới. Sách tiếng Nhật 100 sẽ tiếp tục đồng hành với các bạn học Nhật ngữ trong vai trò là người cộng sự mật thiết trên con đường học tập.
Trong các thông tin, tin tức mỗi ngày của NHK, lần này sách 100 sẽ chọn bài báo tiếng Nhật NHK: "Sự yêu cầu hợp tác từ các trường đại học để tạo môi trường công bằng cho các thí sinh trong kỳ thi tuyển vào đại học." để cùng luyện đọc và học từ vựng cùng với các bạn.
来年の大学入試について、萩生田文部科学大臣は記者会見で、新型コロナウイルスによる影響などを踏まえ、受験生にとってできるだけ平等な環境を整備すべきだとして、各大学に協力を求めていく考えを示しました。
来年の大学入試について、萩生田文部科学大臣は「できないことをできるようにするのが学校の役目だ。挑戦しようという受験生に、できるかぎり平等で納得のいくチャレンジができる環境をつくってもらえるよう協力をお願いしたい」と述べ、新型コロナウイルスによる影響などを踏まえ、各大学に協力を求めていく考えを示しました。
また、全国の高校の校長でつくる「全国高等学校長協会」が先週、大学入学共通テストを含めて、入試の日程を1か月程度遅らせるよう要望することを決めたことについて、萩生田大臣は「アンケート調査では、7割が予定どおり実施してほしいということだったが、やっぱり1か月程度遅らせてほしいというぐらい現場は混乱していると思う」と述べました。
そのうえで「仮に予定どおりの日程で実施することになったとしても、大学入学共通テストについては追試験の活用など、受験生が抱えるさまざまな状況に柔軟に対応したい」と述べました。
>>> Xem thêm: Tổng hợp các thành ngữ tiếng Nhật thông dụng ở trong cuộc sống (P.1)
Từ vựng lấy được ra từ bài báo của NHK:
STT | Kanji | Hiragana/ Kanji | Nghĩa |
1. | 大学入試 | だいがくにゅうし | kỳ thi vào đại học |
2. | 記者会見 | きしゃかいけん | buổi họp báo |
3. | 会見 | かいけん | buổi họp báo |
4. | 影響 | えいきょう | sự ảnh hưởng |
5. | 踏まえる | ふまえる | xem xét/ dựa trên |
6. | 受験生 | じゅけんせい | thí sinh |
7. | 平等な | びょうどう(な) | bình đẳng |
8. | 整備する | せいびする | xây dựng/ hoàn thiện |
9. | 協力 | きょうりょく | sự hợp tác |
10. | 役目 | やくめ | vai trò |
11. | 挑戦する | ちょうせんする | thách thức |
12. | 納得 | なっとく | sự châp thuận |
13. | チャレンジ | thử thách | |
14. | 述べる | のべる | trình bày |
15. | 全国 | ぜんこく | toàn quốc |
20. | 校長 | こうちょう | hiệu trưởng |
21. | 共通テスト | きょうつう | bài test chung |
22. | 日程 | にってい | lịch trình |
23. | 要望する | ようぼうする | nguyện vọng |
24. | アンケート | phiếu câu hỏi điều tra | |
25. | 調査 | ちょうさ | khảo sát/ điều tra |
26. | 混乱する | こんらんする | sự rối loạn |
27. | 実施する | じっしする | tiến hành/ thực thi |
28. | 追試験 | ついしけん | thi bổ sung |
29. | 活用 | かつよう | sự tận dụng |
30. | 状況 | じょうきょう | tình hình |
31. | 柔軟に | じゅうなんに | một cách linh hoạt |
32. | 対応する | たいおうする | đối ứng |
>>> Xem thêm: Học tiếng Nhật dễ dàng với tập hợp sổ tay thông minh
Trên đây là 32 từ vựng mà bản thân sách tiếng Nhật 100 đã trích ra và ghi rõ Hiragana và nghĩa của từng từ. Trong bảng từ vựng này, sách 100 nghĩ rằng chắc sẽ có những từ mà bạn đã biết rồi và cũng có những từ mà bạn chưa biết. Nếu các bạn đã biết các từ vựng này rồi thì là một đều tốt, coi như chúng ta cùng nhau ôn lại thêm một lần.
Sách tiếng Nhật 100 hy vọng bằng việc đọc báo hàng tuần, các bạn có thể tích luỹ, tìm hiểu và rút ra những cách học riêng, hiệu quả cho bản thân của chính mình. Hy vọng bài viết này đem lại cho bạn nhiều thông tin, kiến thức bổ ích.
Sách tiếng Nhật 100 chúc các bạn thành công trên con đường Nhật ngữ!
🎁 CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT "KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT"
>>> Cách luyện phản xạ tiếng Nhật - Nghe và nói thành thạo
>>> Hướng dẫn "tất tần tật" về cách viết mail chuẩn Nhật
>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100<<<
🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày
🔶 FREE SHIP với đơn hàng từ 379k
🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)
Để lại bình luận